Characters remaining: 500/500
Translation

incassable

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "incassable" có nghĩa là "không vỡ" hoặc "không bị hỏng". Đâymột tính từ được sử dụng để mô tả những vật liệu hoặc đồ vật không dễ dàng bị vỡ, thường là khi bị va chạm hoặc chịu áp lực.

Cách sử dụng từ "incassable":
  1. Dùng để miêu tả vật liệu:

    • Ví dụ: "Ce verre est incassable." (Cái ly này không vỡ.)
    • Giải thích:đây, "incassable" mô tả tính chất của cái ly, cho thấy được làm từ chất liệu đặc biệt không dễ bị vỡ.
  2. Dùng để miêu tả tinh thần hoặc tính cách:

    • Ví dụ: "Elle a un esprit incassable." ( ấy tinh thần không thể bị đánh bại.)
    • Giải thích: Trong trường hợp này, từ "incassable" được dùng để diễn tả sự kiên cường, không dễ bị khuất phục của một người.
Các biến thể của từ:
  • "Cassable": có nghĩa là "có thể vỡ". Đâydạng đối lập với "incassable".
  • "Incasser" (động từ): có nghĩa là "không làm vỡ", tuy nhiên từ này không được sử dụng phổ biến.
Từ đồng nghĩa:
  • "Résistant": có nghĩa là "bền" hoặc "kháng", thường dùng để miêu tả những vật liệu khả năng chịu lực tốt.
  • "Durable": có nghĩa là "bền bỉ", thường chỉ những vật liệutuổi thọ dài.
Từ gần giống chú ý:
  • "Imbreakable": là từ tiếng Anh có nghĩa tương tự, nhưng không dùng trong tiếng Pháp.
  • "Fragile": có nghĩa là "dễ vỡ", là từ trái nghĩa với "incassable".
Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • "Avoir un cœur incassable" (Có một trái tim kiên cường): thể hiện sự kiên cường trong cảm xúc.
  • "Rester incassable face à l’adversité" (Giữ vững trước nghịch cảnh): thể hiện sự kiên định khi đối mặt với khó khăn.
Kết luận:

Từ "incassable" rất hữu ích trong tiếng Pháp để mô tả những đồ vật bền bỉ hay tinh thần kiên cường của con người.

tính từ
  1. không vỡ (được)
    • Verre incassable
      thủy tinh không vỡ

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "incassable"