Characters remaining: 500/500
Translation

infaillibilité

Academic
Friendly

Từ "infaillibilité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "tính không thể sai lầm" hoặc "tính chắc chắn thành công". Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, đặc biệt trong lĩnh vực tôn giáo triết học.

Định nghĩa:
  1. Tính không thể sai lầm: Diễn tả khả năng của một sự việc hoặc một người nào đó không bao giờ mắc lỗi.
  2. Tính chắc chắn thành công: Dùng để chỉ sự đảm bảo rằng một điều đó sẽ thành công.
  3. Trong tôn giáo: Thường được dùng để chỉ "sự không thể sai lầm của giáo hoàng", nghĩagiáo hoàng không thể sai trong những vấn đề liên quan đến đức tin.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong tôn giáo:

    • "L'infaillibilité du pape est un concept important dans l'Église catholique."
    • (Sự không thể sai lầm của giáo hoàngmột khái niệm quan trọng trong Giáo hội Công giáo.)
  2. Trong các ngữ cảnh khác:

    • "L'infaillibilité d'un succès est souvent due à une bonne préparation."
    • (Sự chắc chắn thành công thường phụ thuộc vào sự chuẩn bị tốt.)
Các biến thể của từ:
  • Infaillible: Tính từ, nghĩa là "không thể sai lầm".
    • Ví dụ: "Il est infaillible dans ses décisions." (Anh ấy không bao giờ sai lầm trong các quyết định của mình.)
Từ gần giống:
  • Sûreté: Nghĩa là "sự chắc chắn" nhưng không nhất thiết phải liên quan đến việc không sai lầm.
  • Certitude: Nghĩa là "sự chắc chắn", nhưng có thể không mang nghĩa "không thể sai lầm".
Từ đồng nghĩa:
  • Impeccabilité: Nghĩa là "sự hoàn hảo", "khônglỗi lầm".
  • Assurance: Nghĩa là "sự đảm bảo", nhưng có thể mang nghĩa hơi khác.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "Infaillibilité dans le succès": Cụm từ này có thể được sử dụng để diễn tả sự đảm bảo thành công trong một lĩnh vực nào đó.
  • "Faire preuve d'infaillibilité": Nghĩa là "thể hiện sự không thể sai lầm".
Chú ý:

Cần phân biệt "infaillibilité" với các từ khác có nghĩa tương tự nhưng không hoàn toàn giống, chúng có thể mang sắc thái khác nhau hoặc sử dụng trong bối cảnh khác nhau.

danh từ giống cái
  1. tính không thể sai lầm
  2. tính chắc chắn thành công, tính chắc chắn hiệu nghiệm
  3. (tôn giáo) thế không sai lầm của giáo hoàng
  4. (từ ; nghĩa ) sự nhất thiết sẽ xảy ra, sự chắc chăn
    • L'infaillibilité d'un succès
      sự chắc chắn thành công

Antonyms

Comments and discussion on the word "infaillibilité"