Characters remaining: 500/500
Translation

infirmité

Academic
Friendly

Từ "infirmité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa chính là "tàn tật" hoặc "khuyết tật". Từ này thường được dùng để chỉ những vấn đề về sức khỏe hoặc thể chất, nhưng cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ những nhược điểm hoặc khuyết điểm trong tính cách hoặc trí tuệ.

Ý nghĩa của "infirmité":
  1. Tàn tật, khuyết tật: Chỉ tình trạng sức khỏe kém, hoặc có một bộ phận cơ thể không hoạt động bình thường.

    • Ví dụ: "Elle a une infirmité qui l'empêche de marcher." ( ấy có một tàn tật khiến không thể đi lại.)
  2. Nhược điểm, khuyết điểm: Có thể dùng để chỉ những điểm yếu trong tính cách hoặc trí tuệ.

    • Ví dụ: "Les infirmités de l'esprit peuvent être surmontées par l'éducation." (Những nhược điểm của trí óc có thể được vượt qua bằng giáo dục.)
  3. Sự yếu sức: Trong một nghĩa cổ, "infirmité" cũng có thể chỉ tình trạng yếu ớt hoặc suy nhược.

    • Ví dụ: "Sa vieillesse a apporté des infirmités." (Tuổi già đã mang đến cho ông ta sự yếu sức.)
Các biến thể của từ:
  • Infirme (tính từ): Nghĩa là "yếu, tàn tật" dùng để mô tả một người khuyết tật về thể chất.
    • Ví dụ: "Il est infirme à cause d'un accident." (Anh ấy bị tàn tật do một tai nạn.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Handicap: Từ này cũng chỉ tình trạng tàn tật, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh hiện đại hơn.
  • Déficience: Có nghĩakhuyết tật, thường được dùng trong ngữ cảnh y tế.
  • Faiblesse: Nghĩasự yếu đuối, có thể dùng để chỉ sức khỏe hoặc tinh thần.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Avoir un handicap: Có một khuyết tật.
    • Ví dụ: "Il a un handicap qui l'empêche de travailler." (Anh ấy có một khuyết tật khiến anh không thể làm việc.)
Cách sử dụng nâng cao:

"Infirmité" có thể được sử dụng trong các văn bản chính thức hoặc trong ngữ cảnh y tế. Trong những ngữ cảnh đó, cách diễn đạt thường trang trọng hơn có thể bao gồm các khái niệm về hỗ trợ khắc phục những khó khăn người tàn tật gặp phải.

Tổng kết:

Từ "infirmité" không chỉ đơn thuần chỉ tình trạng thể chất mà còn có thể mở rộng ra nhấn mạnh đến những khuyết điểm trong tính cách hay trí tuệ.

danh từ giống cái
  1. tàn tật
  2. (nghĩa bóng) nhược điểm, khuyết tật
    • Les infirmités de l'esprit
      những nhược điểm của trí óc
  3. (từ ; nghĩa ) sự yếu sức

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "infirmité"