Characters remaining: 500/500
Translation

irradiance

/i'reidjəns/ Cách viết khác : (irradiancy) /i'reidjənsi/
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "irradiance" có nghĩa sự sáng chói hoặc sự chiếu sáng, thường được sử dụng trong lĩnh vực vật khoa học. Đây một thuật ngữ dùng để chỉ lượng năng lượng bức xạ (radiation) nhận được trên một đơn vị diện tích trong một khoảng thời gian nhất định.

Định nghĩa chi tiết:
  • Irradiance (danh từ): lượng năng lượng bức xạ một bề mặt nhận được từ một nguồn sáng trong một khoảng thời gian cụ thể.
  • Đơn vị đo lường thường dùng cho irradiance watt trên mét vuông (W/m²).
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "The irradiance of sunlight at noon is much higher than in the morning."
  2. Nâng cao:

    • "Scientists measure the solar irradiance to assess the potential for solar energy generation."
Biến thể của từ:
  • Irradiant (tính từ): Có nghĩa phát ra ánh sáng hoặc bức xạ.
    • dụ: "The irradiant glow of the stars was mesmerizing."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Radiance: Cũng có nghĩa ánh sáng hoặc sự phát sáng, nhưng thường không chỉ rõ về bức xạ năng lượng.
  • Illumination: Thường chỉ sự chiếu sáng trong một không gian, không nhất thiết phải liên quan đến bức xạ năng lượng.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Solar irradiance: Sự chiếu sáng mặt trời.
  • Irradiate (động từ): Phát ra ánh sáng hoặc bức xạ.
    • dụ: "The lamp irradiates the room with a warm light."
Cách sử dụng:
  • Trong vật , "irradiance" thường được sử dụng trong các nghiên cứu về năng lượng mặt trời, năng lượng tái tạo, các ứng dụng liên quan đến ánh sáng.
  • Có thể sử dụng cả trong các lĩnh vực như nông nghiệp (để nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng đối với cây trồng) y học (để nghiên cứu tác động của bức xạ lên cơ thể).
Tóm tắt:

"Irradiance" một thuật ngữ chuyên ngành chỉ sự chiếu sáng hoặc bức xạ năng lượng trên bề mặt, thường được sử dụng trong vật các lĩnh vực liên quan đến ánh sáng năng lượng.

danh từ
  1. sự sáng chói
  2. (vật ) sự chiếu (bức xạ...), sự rọi

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "irradiance"