Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

ki-lô-mét

Academic
Friendly

Từ "ki-lô-mét" (km) một đơn vị đo độ dài trong hệ mét, được sử dụng phổ biến để đo khoảng cách. Một ki-lô-mét bằng 1.000 mét. Từ này được tạo thành từ hai phần: "ki-lô" có nghĩanghìn (1.000) "mét" đơn vị đo chiều dài.

Cách sử dụng:
  1. Đo khoảng cách:

    • dụ: "Từ nhà tôi đến trường học 2 ki-lô-mét." (Có nghĩakhoảng cách từ nhà đến trường 2.000 mét.)
  2. Chỉ dẫn địa :

    • dụ: "Cách đây 5 ki-lô-mét một ngôi chùa rất đẹp." (Ngôi chùa nằmkhoảng cách 5.000 mét từ vị trí hiện tại.)
  3. Sử dụng trong giao thông:

    • dụ: "Xe chạy với tốc độ 60 ki-lô-mét một giờ." (Xe di chuyển với tốc độ 60 km/h.)
Biến thể từ liên quan:
  • Mét: đơn vị cơ bản trong hệ thống đo lường, ki-lô-mét một bội số của mét.
  • Centimet: một đơn vị nhỏ hơn, 1 ki-lô-mét bằng 100.000 centimet.
  • Dặm: Đây một đơn vị đo lường khác, phổ biếnmột số nước như Mỹ, 1 dặm khoảng 1.609 ki-lô-mét.
Từ đồng nghĩa:
  • Trong ngữ cảnh đo lường khoảng cách, "ki-lô-mét" thường không nhiều từ đồng nghĩa. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng từ "khoảng cách" trong một số trường hợp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Đường cao tốc này dài 150 ki-lô-mét rất đông đúc vào giờ cao điểm." (Sử dụng để mô tả một đặc điểm của đường giao thông.)
  • "Chúng tôi đã đi bộ 10 ki-lô-mét trong chuyến đi bộ từ thiện." (Dùng để nói về hoạt động thể thao sức khỏe.)
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "ki-lô-mét," bạn cần chú ý đến cách viết cách phát âm để đảm bảo người nghe hiểu đúng ý bạn. Từ này thường được viết tắt "km" trong văn bản.
  1. Cg. Câysố. Đơn vị dài bằng l000 mét.

Words Mentioning "ki-lô-mét"

Comments and discussion on the word "ki-lô-mét"