Từ "kokka" trongtiếngAnhcónguồn gốctừtiếng Nhật, liên quanđến tín ngưỡngvàtôn giáocủangười Nhật Bản, đặc biệtlàmộtnhánhcủaShinto. Dướiđâylàgiải thíchchi tiếtvềtừnàybằngtiếng Việt:
Định nghĩa:
Kokka (tính từ): Thuộcvềhoặcliên quanđếnmộtnhánhcủaShinto, tôn giáotruyền thốngcủa Nhật Bản.
Vídụ: "Thekokkapractices can be seen in variousfestivalsthatcelebratethechanging seasons." (Cácthực hànhkokkacó thểđượcthấytrongnhiềulễhộikỷ niệmsựthay đổicủacácmùa.)
Phân biệtcácbiến thể:
Shinto: Làtôn giáochínhtrongvăn hóa Nhật Bản, bao gồmnhiềunhánhkhácnhau, trongđócókokka.
Kokkacó thểđượcsử dụngđểchỉmộtnhánhcụ thểtrongShinto, trong khiShintolà tổng thểcác tín ngưỡngvàthực hành.
Từgầngiống:
Kami: Thần linhtrongtôn giáoShinto.
Miko: Nhữngphụ nữthực hiệncácnghi lễtrongShinto.
Từđồng nghĩa:
Khôngcótừđồng nghĩatrực tiếpcho "kokka" vìnómangý nghĩađặc trưng trongvăn hóa Nhật Bản, nhưngcó thểxemcácnhánhtôn giáokháctrongShintonhưmộtdạngđồng nghĩavềmặtchức năng.