ph. 1. Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn: Việc bỏ lay lắt; Dụng cụ bỏ lay lắt. 2. Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài: Sống lay lắt.
Related search result for "lay lắt"
Words pronounced/spelled similarly to "lay lắt": lay lắtlây lất