Characters remaining: 500/500
Translation

lithology

/li'θɔlədʤi/
Academic
Friendly

Từ "lithology" một danh từ trong tiếng Anh, được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực địa chất địa . Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  • Lithology (thạch học): ngành khoa học nghiên cứu về đặc điểm vật hóa học của đá, bao gồm thành phần khoáng vật, cấu trúc, màu sắc các đặc điểm khác của đá. Trong y học, từ này cũng có thể liên quan đến việc nghiên cứu về sỏi (chẳng hạn như sỏi thận).
Cách sử dụng
  • Trong địa chất: "Lithology is crucial for understanding the formation of sedimentary rocks." (Thạch học rất quan trọng để hiểu về sự hình thành của các loại đá trầm tích.)
  • Trong y học: "The lithology of the patient's kidney stones indicates a high level of calcium." (Thành phần sỏi thận của bệnh nhân cho thấy mức độ canxi cao.)
Biến thể của từ
  • Lithological (tính từ): Liên quan đến thạch học. dụ: "Lithological studies help in identifying rock layers." (Nghiên cứu thạch học giúp xác định các lớp đá.)
  • Lithologist (danh từ): Nhà thạch học, người chuyên nghiên cứu về thạch học. dụ: "A lithologist conducted a detailed analysis of the rock samples." (Một nhà thạch học đã thực hiện phân tích chi tiết các mẫu đá.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Petrology: Nghiên cứu về đá nói chung, bao gồm cả thành phần hóa học cấu trúc. Tuy nhiên, petrology thường tập trung vào đá magma đá biến chất, trong khi lithology chủ yếu nghiên cứu đá trầm tích.
  • Geology: Địa chất, lĩnh vực rộng lớn bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau liên quan đến trái đất, trong đó lithology một phần.
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan
  • Rock formation: Sự hình thành đá, có thể liên kết với khái niệm về thạch học khi nghiên cứu về cách các loại đá hình thành.
  • Sedimentary rock: Đá trầm tích, loại đá thạch học thường nghiên cứu.
danh từ
  1. (địa ,ddịa chất) khoa học về đá, thạch học
  2. (y học) khoa sỏi

Synonyms

Comments and discussion on the word "lithology"