Characters remaining: 500/500
Translation

liễu

Academic
Friendly

Từ "liễu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu liên quan đến cây liễu những hình ảnh ẩn dụ liên quan đến .

  1. d. 1 cn. dương liễu. Cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, hình ngọn giáo răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ. 2 (; vch.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Cây liễu, dùng để người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt). Phận liễu. Vóc liễu.

Comments and discussion on the word "liễu"