Characters remaining: 500/500
Translation

méchamment

Academic
Friendly

Từ "méchamment" trong tiếng Phápmột phó từ (adverbe) có nghĩa là "một cách độc ác" hoặc "một cách xấu xa". Từ này thường được dùng để mô tả hành động của một người nào đó thái độ hoặc hành vi không tốt, có thể gây tổn thương cho người khác.

Định nghĩa:
  • Méchamment: Là phó từ chỉ hành động làm điều đó một cách độc ác, tàn nhẫn hoặc không tốt.
Ví dụ sử dụng:
  1. Il a agi méchamment envers ses camarades.

    • (Anh ấy đã hành động độc ác với các bạn cùng lớp của mình.)
  2. Ne parle pas méchamment d'autrui.

    • (Đừng nói xấu người khác một cách độc ác.)
  3. Elle rigole méchamment quand elle parle de ses rivales.

    • ( ấy cười một cách xấu xa khi nói về những đối thủ của mình.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Méchamment" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh phê phán hoặc chỉ trích hành vi của ai đó.
  • Bạnthể kết hợp với một số động từ để tạo ra những câu diễn đạt sự độc ác trong hành động như "se comporter méchamment" (hành xử một cách độc ác).
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Méchante: Tính từ (adj) dạng nữ của "méchant", nghĩa là "độc ác" hay "xấu xa".
  • Méchant: Tính từ (adj) dạng nam, có nghĩa tương tự.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cruellement: Một phó từ có nghĩa là "một cách tàn nhẫn".
  • Malicieusement: Một phó từ có nghĩa là "một cách tinh quái, xảo quyệt".
Idioms cụm động từ:
  • Jouer un tour méchant: Nghĩa là "chơi một trò chơi độc ác" (làm một trò đùa xấu).
  • Être méchant comme une teigne: Nghĩa là "độc ác như một con rệp" (cách nói chỉ những người rất xấu).
Lưu ý:

Khi sử dụng "méchamment", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, từ này có thể mang tính tiêu cực chỉ trích. Hãy sử dụng một cách phù hợp để diễn đạt rõ ràng ý định của bạn.

phó từ
  1. độc ác
    • Se conduire méchamment
      ăn ở độc ác

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "méchamment"