Characters remaining: 500/500
Translation

mimetic

/mi'metik/
Academic
Friendly

Từ "mimetic" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "bắt chước" hoặc " tài bắt chước". Từ này thường được sử dụng để mô tả những hành động, hành vi hoặc hiện tượng sự sao chép, phản ánh hoặc làm theo một cái đó khác.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa: "Mimetic" liên quan đến việc bắt chước hoặc sao chép hình thức, hành vi, hoặc đặc điểm của một cái đó. thường được sử dụng trong các lĩnh vực như nghệ thuật, sinh học, văn học, triết học.

  2. Cách sử dụng:

    • Trong nghệ thuật, một tác phẩm có thể được mô tả "mimetic" nếu sao chép hoặc phản ánh thực tế một cách chân thực.
    • Trong sinh học, một loài động vật có thể được gọi là "mimetic" nếu bắt chước hình dạng hoặc màu sắc của một loài khác để tự bảo vệ.
dụ sử dụng:
  • Nghệ thuật: "The painting is highly mimetic, capturing the essence of the landscape beautifully." (Bức tranh này rất bắt chước, nắm bắt được bản chất của phong cảnh một cách đẹp đẽ.)
  • Sinh học: "The mimetic behavior of the stick insect allows it to avoid predators." (Hành vi bắt chước của côn trùng hình que giúp tránh được kẻ thù.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Mimesis (danh từ): Từ này chỉ về việc bắt chước, thường được dùng trong văn học nghệ thuật để chỉ sự sao chép thực tại.
  • Mimic (động từ danh từ): động từ chỉ hành động bắt chước, cũng có thể danh từ chỉ người hoặc vật bắt chước.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Imitative: Cũng có nghĩa bắt chước nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau, có thể trong việc mô phỏng hành vi.
  • Copying: Có nghĩa sao chép, nhưng không chỉ giới hạn trong việc bắt chước, có thể sao chép hình ảnh, văn bản, v.v.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Không idioms cụ thể liên quan đến từ "mimetic", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như "mimic someone’s actions" (bắt chước hành động của ai đó) trong giao tiếp hàng ngày.
tính từ
  1. bắt chước; tài bắt chước

Comments and discussion on the word "mimetic"