Characters remaining: 500/500
Translation

montanisme

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "montanisme" (danh từ giống đực) nguồn gốc từ một giáo phái tôn giáo trong lịch sử Kitô giáo, được thành lập bởi Montanus vào thế kỷ thứ 2. Giáo phái này nhấn mạnh vào các trải nghiệm thần thánh trực tiếp sự lãnh đạo của Chúa Thánh Thần. Montanisme cho rằng những người tin theo có thể nhận được những mặc khải mới phải sống theo những chỉ dẫn này.

Giải thích đơn giản:

Montanismemột giáo phái trong Kitô giáo, cho rằng mọi người có thể nhận được sự chỉ dẫn trực tiếp từ Thiên Chúa thông qua cảm hứng mặc khải. Họ tin rằng những tín đồ sẽ những trải nghiệm tôn giáo rất sâu sắc có thể tiên tri.

Ví dụ sử dụng:
  1. Montanisme a influencé plusieurs mouvements religieux au cours de l'histoire.
    (Giáo phái Montanisme đã ảnh hưởng đến nhiều phong trào tôn giáo trong suốt lịch sử.)

  2. Les adeptes du montanisme croyaient en la révélation continue de Dieu.
    (Những người theo giáo phái Montanisme tin vào sự mặc khải liên tục của Thiên Chúa.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận về lịch sử tôn giáo, bạn có thể nói: "Le montanisme est souvent considéré comme un précurseur des mouvements charismatiques modernes." (Montanisme thường được xem như là một tiền thân của các phong trào thần khí hiện đại.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Prophétisme (tiên tri): liên quan đến việc tiên đoán hay nhận được thông điệp từ Thiên Chúa.
  • Charisme: khả năng đặc biệt một người có thể , liên quan đến việc truyền đạt thông điệp tôn giáo hoặc lãnh đạo.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Không cụm động từ hay idiom cụ thể nào nổi bật liên quan đến "montanisme", nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ liên quan đến tôn giáo tín ngưỡng như:
    • Suivre sa foi (theo đuổi niềm tin của mình)
    • Recevoir l'inspiration divine (nhận được sự cảm hứng từ Thiên Chúa)
Phân biệt các biến thể:
  • Montaniste: Tính từ hoặc danh từ chỉ những người theo giáo phái Montanisme. Ví dụ: "Il est montaniste." (Anh ấyngười theo giáo phái Montanisme.)
danh từ giống đực
  1. (tôn giáo) giáo phái Mo-ta-nút

Words Containing "montanisme"

Comments and discussion on the word "montanisme"