Characters remaining: 500/500
Translation

muỗi

Academic
Friendly

Từ "muỗi" trong tiếng Việt chỉ đến một loại bọ hai cánh nhỏ, thường màu đen hoặc nâu, vòi để châm hút máu. Muỗi thường sốngnhững nơi nước, ấu trùng của chúng phát triển trong môi trường nước.

Định nghĩa:
  • Muỗi: một loại côn trùng thuộc họ Culicidae, vòi để hút máu thường gây khó chịu cho con người động vật. Muỗi cái muỗi hút máu, trong khi muỗi đực thì ăn mật hoa.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Muỗi rất nhiều vào mùa ." (Nói về sự xuất hiện của muỗi trong mùa .)
  2. Câu phức tạp: "Mỗi khi đi ra ngoài vào buổi tối, tôi luôn mang theo thuốc xịt muỗi để tránh bị muỗi đốt." (Nói về việc sử dụng thuốc để bảo vệ khỏi muỗi.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Cụm từ: "Bị muỗi đốt" - Đây cách diễn đạt phổ biến khi ai đó bị muỗi chích để lại vết ngứa.

    • dụ: "Tôi không thể ngủ được bị muỗi đốt quá nhiều."
  • Hình ảnh ẩn dụ: "Như muỗi vo ve bên tai" - Có thể dùng để chỉ những điều phiền toái, khó chịu.

    • dụ: "Những lời chỉ trích của anh ấy như muỗi vo ve bên tai tôi."
Biến thể của từ:
  • Muỗi đực: muỗi không hút máu, chủ yếu ăn mật hoa.
  • Muỗi cái: muỗi hút máu, cần máu để sinh sản.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa, từ liên quan:
  • Côn trùng: nhóm côn trùng lớn muỗi thuộc vào.
  • Muỗi vằn: một loại muỗi gây bệnh sốt xuất huyết.
  • Muỗi sốt rét: loại muỗi truyền bệnh sốt rét.
Chú ý:
  • Trong tiếng Việt, "muỗi" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ đơn thuần miêu tả về con côn trùng.
  • Khi nói về muỗi, có thể liên tưởng đến cảm giác khó chịu, bệnh tật hay thậm chí cảnh báo về môi trường sống không an toàn.
  1. d. Bọ hai cánh, vòi châm hút, ấu trùng sốngnước. Bị muỗi đốt.

Comments and discussion on the word "muỗi"