Characters remaining: 500/500
Translation

ngửa

Academic
Friendly

Từ "ngửa" trong tiếng Việt có nghĩa là "phơi mặt lên trên" hoặc "trái với sấp". Khi bạn dùng từ này, bạn thường nghĩ đến một vật đó mặt trên cùng hướng lên trời hoặc lên trên mặt đất.

Các nghĩa của từ "ngửa":
  1. Ngửa (động từ): Diễn tả hành động làm cho mặt trên của vật hướng lên trên. dụ:

    • "Khi bạn lật đồng tiền, nếu mặt hình thì chúng ta gọi đó đồng tiền ngửa."
    • " ấy ngửa mặt lên trời để ngắm nhìn những ngôi sao."
  2. Ngã ngửa (thành ngữ): Diễn tả trạng thái bất ngờ, cảm giác choáng váng điều đó không ngờ tới. dụ:

    • "Tôi đã ngã ngửa khi biết tin ấy đã trúng giải nhất."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Ngửa ra (động từ): Có thể dùng để chỉ việc làm cho một vật đó nằmtư thế phơi bày mặt trên:

    • "Hãy ngửa quyển sách ra để xem nội dung bên trong."
  • Ngửa ra (trạng từ): Cũng có thể được dùng để diễn tả sự bất ngờ hoặc không thể tin được:

    • "Nghe tin này, tôi đã ngửa ra không thể tin vào sự thật."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sấp: từ trái nghĩa với "ngửa". Khi một vật nằm sấp, mặt dưới của hướng lên. dụ:

    • "Đồng tiền sấp."
  • Lật: Cũng có nghĩathay đổi vị trí của vật từ ngửa sang sấp hoặc ngược lại. dụ:

    • "Lật quyển sách để xem trang khác."
Một số từ liên quan:
  • Phơi bày: Kết hợp với "ngửa" để chỉ việc làm cho một điều đó được nhìn thấy rõ ràng. dụ:
    • " ấy đã phơi bày tài năng ca hát của mình khi đứng ngửa trước khán giả."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "ngửa", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Từ này có thể mang nhiều nghĩa tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu.

  1. t. Phơi mặt lên trên, trái với sấp: Đồng tiền ngửa; Ngã ngửa.

Comments and discussion on the word "ngửa"