Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
nhỡ nhàng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được: Công việc nhỡ nhàng. 2. Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình: Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.
Related search result for "nhỡ nhàng"
Comments and discussion on the word "nhỡ nhàng"