Characters remaining: 500/500
Translation

nymphomane

Academic
Friendly

Từ "nymphomane" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp thường được sử dụng để chỉ một người phụ nữ xu hướng tình dục mạnh mẽ, hay còn gọi là "cuồng dâm". Đâymột từý nghĩa khá nhạy cảm thường mang tính chất tiêu cực hoặc kỳ thị.

Định nghĩa:
  • Danh từ (feminine): "nymphomane" - chỉ một người phụ nữ nhu cầu tình dục rất cao, vượt quá mức bình thường.
  • Tính từ: "nymphomane" - miêu tả đặc điểm của một người nhu cầu tình dục cao.
Ví dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • "Elle est considérée comme une nymphomane à cause de son comportement."
  2. Tính từ:

    • "Son attitude nymphomane l’a mise dans des situations délicates."
Các biến thể từ gần giống:
  • Nymphomanie: nghĩa là "tình trạng cuồng dâm" (danh từ).
  • Nymphomane (đối với nam giới): trong khi từ "nymphomane" thường chỉ đến phụ nữ, có thể dùng từ "nymphomane" cho nam giới trong một số ngữ cảnh, nhưng thường không phổ biến.
Từ đồng nghĩa cách sử dụng nâng cao:
  • Satyre: thường chỉ đến đàn ông tính chất tình dục mạnh mẽ tương tự như "nymphomane" nhưng thườngcho nam giới.
  • Libidineux: nghĩa là "dâm đãng", có thể dùng để chỉ cả nam nữ nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "Avoir un appétit sexuel insatiable": có nghĩa là " nhu cầu tình dục không thể thỏa mãn".
  • "Tirer un coup": có nghĩa là "quan hệ tình dục một lần", thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức.
Chú ý:
  • "Nymphomane" là một từ có thể gây tranh cãi không phải lúc nào cũng được sử dụng trong các bối cảnh nghiêm túc. Vì vậy, khi sử dụng từ này, bạn nên cân nhắc đến ngữ cảnh đối tượng nói chuyện.
tính từ
  1. cuồng dâm (đàn bà); kích dục (động vật cái)
danh từ giống cái
  1. đàn bà cuồng dâm; động vật cái kích dục

Similar Spellings

Words Mentioning "nymphomane"

Comments and discussion on the word "nymphomane"