Từ "palindrome" trongtiếngPháp (đọc là /palindʁɔm/) là mộtdanh từgiống đực, có nghĩa là mộttừ, cụmtừ, haycâumà khi đọctừtrái sang phảihoặctừphải sang tráiđềugiốngnhau, khôngthay đổi.
Định nghĩa:
Palindrome: là từhoặccâucócấu trúcgiốngnhau khi đọcngược lại.
Ví dụ:
Từ:
"kayak" - từnày khi đọcngược lạivẫn là "kayak".
"ressasser" - cũng là mộttừpalindrome.
Cụmtừ:
"Ésope resteiciet se repose" - nghĩa là "Ésope ở đâyvànghỉ ngơi".
Câu:
"Un homme, un vrai, un homme" - nghĩa là "Mộtngườiđàn ông, mộtngườithật, mộtngườiđàn ông".
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongvăn họcvàthơ ca, palindromes thườngđượcsử dụngđểthể hiệnsựsáng tạovàkhéo léotrongngôn ngữ. Nhữngtác giảcó thểsử dụng palindromes đểtạo ra nhữnghiệuứngâm thanhđặc biệthoặcđểnhấn mạnhmộtý tưởngnào đó.
Biến thểcủatừ:
Palindromique (tính từ): cóliên quanđếnpalindrome. Ví dụ: "Un mot palindromique" nghĩa là "Mộttừ là palindrome".
Cáctừgầngiống:
Anagramme: là mộttừhoặccụmtừđượctạo ra bằngcáchsắp xếplạicácchữ cáicủamộttừkhác. Ví dụ: "listen" có thểbiếnthành "silent".
Tautogramme: là mộtcâumàtất cảcáctừđềubắt đầubằngcùngmộtchữ cái.
TrongtiếngPháp, khôngcóthành ngữ cụ thể nàonổi bậtliên quanđếnpalindrome, nhưngbạncó thểnóivề "la beauté des mots" (vẻđẹpcủatừ ngữ) khi đề cậpđếnviệcsử dụngpalindrometrongvăn học.