Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
pháo đài
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. pháo: súng lớn; đài: nơi xây cao) 1. Nơi xây kiên cố ở một chỗ cao, có đặt súng lớn để bảo vệ một địa phương: Có lệnh tất cả xe bò phải chở đá để xây pháo đài đồn cao (Ng-hồng). 2. Nơi bảo vệ kiên cố Hồ Chủ tịch thường gọi nhà trường là một pháo đài của chủ nghĩa xã hội (Tố-hữu).
Comments and discussion on the word "pháo đài"