Characters remaining: 500/500
Translation

phonème

Academic
Friendly

Từ "phonème" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le phonème) có nghĩa là "âm vị" trong ngôn ngữ học. Âm vịđơn vị âm thanh nhỏ nhất dùng để phân biệt nghĩa của từ trong một ngôn ngữ. Nói cách khác, âm vịnhững âm khi thay đổi, sẽ làm thay đổi nghĩa của từ.

Định nghĩa:
  • Phonème (âm vị): Là đơn vị âm thanh nhỏ nhất trong một ngôn ngữ, không có nghĩa riêng nhưng khi kết hợp với các âm khác sẽ tạo thành nghĩa.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans le mot "patte" et "batte", le changement du phonème /p/ en /b/ change le sens.

    • (Trong từ "patte" "batte", sự thay đổi âm vị /p/ thành /b/ làm thay đổi nghĩa).
  2. Les phonèmes sont essentiels pour comprendre et parler une langue correctement.

    • (Các âm vị rất quan trọng để hiểu nói đúng một ngôn ngữ).
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngôn ngữ học, người ta thường phân tích âm vị để hiểu cấu trúc âm thanh của một ngôn ngữ cụ thể. Ví dụ, trong tiếng Pháp, âm vị cũng giúp phân biệt các nguyên âm, phụ âm các cách phát âm khác nhau.
Các biến thể từ gần giống:
  • Phonétique: (ngữ âm) liên quan đến cách phát âm biểu diễn âm thanh.
  • Phonologie: (âm vị học) là lĩnh vực nghiên cứu về cách các âm vị hoạt động tổ chức trong một ngôn ngữ.
Từ đồng nghĩa:
  • Son: (âm thanh) - tuy không hoàn toàn giống, nhưng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh khi nói về âm thanh.
Idioms cụm động từ:
  • Trong văn cảnh học thuật, không cụm từ hay idiom đặc trưng liên quan trực tiếp đến "phonème", nhưng có thể sử dụng trong các câu như:
    • "J'ai du mal à distinguer les phonèmes dans certains dialectes." (Tôi gặp khó khăn trong việc phân biệt các âm vị trong một số phương ngữ).
Lưu ý:
  • Trong tiếng Pháp, âm vị có thể đượchiệu bằng cáctự IPA (International Phonetic Alphabet), giúp mô tả cách phát âm một cách chính xác hơn.
danh từ giống đực
  1. (ngôn ngữ học) âm vị

Words Containing "phonème"

Comments and discussion on the word "phonème"