Characters remaining: 500/500
Translation

quatrième

Academic
Friendly

Từ "quatrième" trong tiếng Pháp có nghĩa là "thứ tư" có thể được sử dụng như một tính từ hoặc danh từ.

Giải thích chi tiết:
  1. Tính từ thứ tư:

    • "Quatrième" dùng để chỉ vị trí thứ tư trong một dãy số hoặc thứ tự. Ví dụ:
  2. Danh từ chỉ người thứ tư:

    • "Quatrième" cũng có thể được dùng để chỉ người ở vị trí thứ tư trong một nhóm. Ví dụ:
  3. Cái thứ tư:

    • Trong ngữ cảnh khác, "quatrième" có thể được sử dụng để nói về cái gì đóthứ tư trong một danh sách hoặc chuỗi. Ví dụ:
  4. Danh từ giống đực - gác tầng năm:

    • Khi nói về tầng trong một tòa nhà, "quatrième" có thể được sử dụng để chỉ tầng thứ tư. Ví dụ:
  5. Danh từ giống cái - lớp bốn:

    • "Quatrième" cũng có thể dùng trong ngữ cảnh giáo dục để chỉ lớp bốn trong hệ thống giáo dục Pháp. Ví dụ:
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Từ gần giống:

    • "Premier" (thứ nhất), "deuxième" (thứ hai), "troisième" (thứ ba) - đâycác từ chỉ thứ tự tương tự.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Quatrième" không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng có thể sử dụng "quatrième position" (vị trí thứ tư) trong một số ngữ cảnh.
Idioms cụm động từ:
  • Không idioms cụ thể nào liên quan đến từ "quatrième", nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ như:
    • "Être le quatrième roue du carrosse" (là người thừa, không cần thiết) - nghĩacảm thấy không quan trọng trong một nhóm.
Lưu ý phân biệt:
  • Phân biệt giữa "quatrième" các từ chỉ thứ tự khác như "troisième" (thứ ba) "cinquième" (thứ năm). Mỗi từ chỉ vị trí cụ thể trong một dãy số.
tính từ
  1. thứ tư
danh từ
  1. người thứ tư, cái thứ tư
danh từ giống đực
  1. gác , tầng năm
    • Loger au quatrième
      gác , ở tầng năm
danh từ giống cái
  1. lớp bốn
  2. (đánh bài) (đánh cờ) suốt bốn con

Words Containing "quatrième"

Comments and discussion on the word "quatrième"