Characters remaining: 500/500
Translation

quinzième

Academic
Friendly

Từ "quinzième" trong tiếng Pháp có nghĩa là "thứ mười lăm". Đâymột tính từ danh từ có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Tính từ: "quinzième" dùng để chỉ thứ tự, tức là phần thứ mười lăm trong một dãy hay một tập hợp.
    • Ví dụ:
  2. Danh từ: "quinzième" có thể được dùng để chỉ người hoặc vật đứngvị trí thứ mười lăm.
    • Ví dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong âm nhạc, "quinzième" còn có thể chỉ một quãng nhạc, cụ thểquãng mười lăm (từ nốt này đến nốt khác, cách nhau 15 bậc).
    • Ví dụ: "La quinzième est un intervalle important en musique." (Quãng mười lămmột khoảng cách quan trọng trong âm nhạc.)
Biến thể:
  • "quinzième" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp từ "quinzième partie" (phần thứ mười lăm) thường được sử dụng trong ngữ cảnh chia sẻ hoặc phân chia.
Từ gần giống:
  • "dixième" (thứ mười), "onzième" (thứ mười một), "douzième" (thứ mười hai), "treizième" (thứ mười ba), "quatorzième" (thứ mười bốn) là các từ chỉ thứ tự liền kề với "quinzième".
Từ đồng nghĩa:
  • "quinze" (mười lăm) khi dùng để chỉ số lượng.
  • "quinzième" không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp nhưng có thể coi "quinze" là từ liên quan đến số lượng.
Idioms Phrasal verbs:
  • Mặc dù "quinzième" không cụm từ hay thành ngữ nổi bật, nhưng bạn có thể thấy từ này trong các ngữ cảnh học tập hoặc phân chia.
  • "Être au quinzième ciel" (Ở trên mây thứ mười lăm) là một cách nói vui, có nghĩarất hạnh phúc hay đangtrong trạng thái phấn khích.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "quinzième", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định tính từ hay danh từ.
  • Cách dùng "quinzième" trong câu có thể linh hoạt, nhưng cần tuân theo quy tắc về thứ tự sự phân chia.
tính từ
  1. thứ mười lăm
  2. phần mười lăm
    • La quinzième partie
      một phần mười lăm
danh từ
  1. người thứ mười lăm; cái thứ mười lăm
danh từ giống đực
  1. phần mười lăm
danh từ giống cái
  1. (âm nhạc) quãng mười lăm

Words Containing "quinzième"

Comments and discussion on the word "quinzième"