Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rạo rực
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.
Related search result for "rạo rực"
Comments and discussion on the word "rạo rực"