Từ "rakety" trongtiếngAnhlàmộttính từ, có nghĩalàồn ào, om sòm, huyên náo. Từnàythườngđượcsử dụngđểmô tảmộtkhông gianhoặcmộttìnhhuốngnào đóđầytiếngồn, sựnáo nhiệt, hoặcsựhoạt độngsôi nổi.
Định nghĩachi tiết:
Ônào, om sòm: Mô tảnơinào đócónhiềutiếngồn, như làmộtbuổitiệc tùng, sự kiện, hoặcmộtkhu vựcđôngngười.
Huyên náo, chơi bờiphóng đãng: Khi nóivềlốisống, "rakety" có thểgợi ýđếnnhữnghoạt độngvuivẻ, náo nhiệtnhưngcó thểmangtính cáchphóng túng, khôngnghiêm túc.
Vídụsử dụng:
Câuđơn giản:
Thechildrenweremaking a raketynoise in theplayground. (Nhữngđứatrẻđangtạo ra tiếngồn ồn ào ở sân chơi.)
Câunâng cao:
After a raketynight of partying, shedecidedtotake a breakfromherwild lifestyle. (Saumộtđêmtiệc tùng ồn ào, côấyquyết địnhnghỉ ngơikhỏilốisốnghoang dãcủamình.)