Từ "resumption" làmộtdanh từtrongtiếngAnh, có nghĩalà "sựlấylại, sựchiếmlại, sựhồi phụclại, sựbắt đầulại, hoặcsựtiếp tụclạisau khi đãngừng".
Giải thíchchi tiết:
Sựlấylại/chiếmlại: "Resumption" có thểdùngđểchỉviệclấylạimộtcáigìđósau khi đãmấthoặcđãngừng. Vídụ, nếumộtcông tyđãdừnghoạt độngtrongmộtthời gian, việcbắt đầulạicáchoạt độngđócó thểđượcgọi là "resumption of operations".
Sựbắt đầulại: Khi mộtsự kiệnnào đóbịhoãnlạivàsau đóđượctiếp tục, chúng tacũngcó thểnóiđến "resumption". Vídụ, "Theresumption of themeetingwill be at 2 PM" (Sựtiếp tụccủacuộchọpsẽdiễnra vàolúc 2 giờchiều).
Vídụsử dụng:
Trongcôngviệc:"Aftertheholiday, therewill be a resumption of normalbusiness hours." (Saukỳnghỉ, sẽcósựtrở lạivớigiờlàmviệcbình thường.)
Tronggiáo dục: "Theresumption of classes is scheduledfornextweek." (Sựbắt đầulạicáclớphọcdự kiếnvào tuần tới.)
Trongthể thao: "Theresumption of thefootballleaguewaswelcomed by fans." (Sựtrở lạicủagiảibóngđáđãđượcngườihâm mộhoan nghênh.)
In thecontext of negotiations: "Theresumption of peacetalks is crucialforstability in theregion." (Sựtiếp tụccủacáccuộcđàm phánhòabìnhlàrấtquan trọngchosựổn địnhtrongkhu vực.)
In academic settings:"Afterthesummerbreak, therewas a resumption of researchactivities at theuniversity." (Saukỳnghỉ hè, cáchoạt độngnghiên cứutạitrườngđại họcđãđượctiếp tục.)
Idiomsvà Phrasal Verbs:
Pick up whereyouleftoff:Tiếp tụctừnơibạnđãdừng lại. Vídụ: "Let'spick up where we leftoff in ourlastmeeting." (Hãytiếp tụctừnơichúng tađãdừng lạitrongcuộchọptrước.)
Getback on track:Trở lạiđúnghướng, thườngdùng khi mộtkế hoạchhoặcdự ánbịgián đoạn.