Characters remaining: 500/500
Translation

presumption

/pri'zʌmpʃn/
Academic
Friendly

Giải thích từ "presumption"

"Presumption" một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa sự cho đúng hoặc sự tự phụ, tự tin một cách quá mức về điều đó không đủ chứng cứ. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống người ta đưa ra một giả định hoặc một niềm tin không cần phải chứng minh rõ ràng.

Các nghĩa khác nhau của "presumption":
  1. Sự cho đúng: Khi ai đó tin rằng một điều đó đúng không bằng chứng cụ thể.

    • dụ: "There is a strong presumption that he will win the election." ( một giả định mạnh mẽ rằng anh ấy sẽ thắng cử.)
  2. Tính tự phụ, tự tin quá mức: Khi một người tự tin vào khả năng hoặc quan điểm của mình không có lý do thuyết phục.

    • dụ: "Her presumption in thinking she could do the project alone was surprising." (Sự tự phụ của ấy khi nghĩ rằng có thể làm dự án một mình thật bất ngờ.)
  3. Căn cứ để cho đúng: Các lý do hoặc chứng cứ người ta dựa vào để cho rằng điều đó đúng.

    • dụ: "There is a strong presumption in favor of freedom of speech." ( căn cứ vững chắc để thiên về tự do ngôn luận.)
Biến thể của từ "presumption":
  • Presume (động từ): Có nghĩa giả định hoặc cho đúng không bằng chứng.

    • dụ: "I presume you have finished your homework." (Tôi giả định rằng bạn đã hoàn thành bài tập về nhà.)
  • Presumptuous (tính từ): Có nghĩa tự phụ, kiêu ngạo, hoặc hành động một cách quá tự tin.

    • dụ: "It was presumptuous of him to assume he could take charge." (Thật tự phụ khi anh ấy giả định rằng mình có thể lãnh đạo.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Assumption: Giả định, điều người ta tin không cần chứng minh.
  • Inference: Sự suy luận, kết luận từ các chứng cứ sẵn.
  • Supposition: Giả thuyết, điều được cho đúng chưa được chứng minh.
Cụm từ thành ngữ (idioms) cụm động từ (phrasal verbs):
  • Take for granted: Cho điều hiển nhiên, không nghĩ rằng có thể sai.
danh từ
  1. tính tự phụ, tính quá tự tin
  2. sự cho đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng
    • there is a strong presumption against the truth of this news
      căn cứ chắc chắn để chứng minh tin đó không đúng
    • there is a strong presumption in favour of...
      căn cứ vững chắc để thiên về

Comments and discussion on the word "presumption"