Characters remaining: 500/500
Translation

reversibility

/ri,və:sə'biliti/
Academic
Friendly

Giải thích về từ "reversibility":

Từ "reversibility" một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa "tính thuận nghịch" hoặc "tính có thể đảo ngược". thường được sử dụng trong các lĩnh vực như toán học, vật , hóa học triết học để chỉ khả năng của một quá trình hoặc hiện tượng có thể quay trở lại trạng thái ban đầu.

Cách sử dụng dụ:
  1. Trong toán học:

    • "Reversibility in equations means that you can solve the equation in both directions."
    • (Tính thuận nghịch trong các phương trình có nghĩa bạn có thể giải phương trình theo cả hai chiều.)
  2. Trong hóa học:

    • "The reversibility of a chemical reaction indicates that the products can be converted back to the reactants."
    • (Tính thuận nghịch của một phản ứng hóa học cho thấy rằng các sản phẩm có thể được chuyển đổi trở lại thành các chất phản ứng.)
  3. Trong vật :

    • "In thermodynamics, systems are often analyzed for their reversibility to understand energy efficiency."
    • (Trong nhiệt động lực học, các hệ thống thường được phân tích về tính thuận nghịch của chúng để hiểu về hiệu suất năng lượng.)
Biến thể của từ:
  • Reversible (tính từ): Có thể đảo ngược.

    • dụ: "This process is reversible, meaning it can be undone."
    • (Quá trình này có thể đảo ngược, có nghĩa có thể bị hủy bỏ.)
  • Irreversibility (danh từ): Tính không thể đảo ngược.

    • dụ: "The irreversibility of some reactions makes them permanent changes."
    • (Tính không thể đảo ngược của một số phản ứng khiến chúng trở thành những thay đổi vĩnh viễn.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Reversal (danh từ): Sự đảo ngược.
  • Inversibility (danh từ): Sự không thể đảo ngược.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù không nhiều idioms trực tiếp liên quan đến "reversibility", nhưng có thể sử dụng cụm từ sau:

Tóm tắt:

Từ "reversibility" đề cập đến khả năng của một quá trình có thể quay trở lại trạng thái ban đầu. nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như toán học, hóa học vật .

danh từ
  1. tính thuận nghịch
  2. (toán học) tính nghịch được

Words Containing "reversibility"

Comments and discussion on the word "reversibility"