Characters remaining: 500/500
Translation

rhénan

Academic
Friendly

Từ "rhénan" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "thuộc về sông Ranh" hoặc "thuộc về vùng sông Ranh". Sông Ranh (le Rhin) là một con sông lớnchâu Âu, chảy qua nhiều quốc gia như Thụy , Đức, Lan. Khi nói đến "vùng sông Ranh" (les pays rhénans), người ta thường chỉ những khu vực xung quanh con sông này.

Cách sử dụng từ "rhénan":
  1. Tính từ miêu tả địa:

    • Ví dụ: "Les pays rhénans ont une culture riche et variée." (Các nước thuộc vùng sông Ranh có một nền văn hóa phong phú đa dạng.)
  2. Trong bối cảnh lịch sử hoặc văn hóa:

    • Ví dụ: "La région rhénane a été le théâtre de nombreux événements historiques." (Khu vực sông Ranh đã là nơi diễn ra nhiều sự kiện lịch sử.)
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh kinh tế:

    • Ví dụ: "Les échanges commerciaux entre les pays rhénans sont très dynamiques." (Các giao dịch thương mại giữa các nước thuộc vùng sông Ranh rất sôi động.)
Biến thể của từ:
  • Rhénane: Là dạng giống cái của "rhénan".
    • Ví dụ: "La culture rhénane est influencée par plusieurs traditions." (Nền văn hóa vùng sông Ranh bị ảnh hưởng bởi nhiều truyền thống.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rhin: Từ này chỉ con sông Ranh.
  • Région: Vùng/ khu vực.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Rhénan cũng có thể được sử dụng trong các cụm từ để chỉ các sản phẩm hoặc đặc trưng văn hóa của vùng này:
    • Ví dụ: "Le vin rhénan est réputé pour sa qualité." (Rượu vang vùng sông Ranh nổi tiếng với chất lượng của .)
Thành ngữ cụm động từ liên quan:

Mặc dù không nhiều thành ngữ trực tiếp liên quan đến từ "rhénan", nhưng bạn có thể tìm thấy những cụm từ liên quan đến địahoặc văn hóa trong bối cảnh sông Ranh.

Tóm lại:

Từ "rhénan" dùng để chỉ những liên quan đến sông Ranh hoặc vùng xung quanh .

tính từ
  1. (thuộc) sông Ranh; (thuộc) vùng sông Ranh
    • Les pays rhénans
      những xứvùng sông Ranh

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "rhénan"