Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
sử xanh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Thời xưa, khi ch­a có giấy, người ta chép sử bằng cách khắc chữ vào những thanh trúc, cật trúc màu xanh, nên gọi là thanh sử
Related search result for "sử xanh"
Comments and discussion on the word "sử xanh"