Characters remaining: 500/500
Translation

sablonneux

Academic
Friendly

Từ "sablonneux" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là " nhiều cát" hoặc "đầy cát". Từ này thường được sử dụng để mô tả một loại đất hoặc mặt đất sự hiện diện lớn của cát.

Phân tích từ "sablonneux":
  • Gốc từ: Từ "sablonneux" được hình thành từ danh từ "sable" (cát) hậu tố "-neux" (thể hiện sự có mặt, tính chất của một vật đó).
  • Giới tính: "sablonneux" là tính từ giống đực. Dạng giống cái của là "sablonneuse".
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Le terrain est sablonneux." (Mặt đất thì nhiều cát.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Les plages de cette région sont sablonneuses et attirent de nombreux touristes." (Các bãi biểnkhu vực này nhiều cát thu hút nhiều du khách.)
  3. Sử dụng trong mô tả:

    • "Le jardin est sablonneux, ce qui rend difficile la culture de certaines plantes." (Khu vườn nhiều cát, điều này làm khó khăn cho việc trồng một số loại cây.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sable: danh từ "cát".
  • Sablé: có nghĩa là "được phủ cát" hoặc " dạng giống cát".
Các nghĩa khác nhau:
  • Từ "sablonneux" chủ yếu chỉ về tính chất của đất. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, có thể được dùng theo nghĩa bóng để chỉ một tình huống khó khăn hoặc không ổn định, ví dụ trong một mối quan hệ hay dự án nào đó.
Idioms cụm động từ:

Hiện tại, không thành ngữ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "sablonneux", nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ mô tả tình trạng không ổn định như "être sur un terrain sablonneux" (ở trong tình huống không chắc chắn).

Chú ý:

Khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến giới tính của danh từ mô tả để chọn dạng đúng của tính từ (sablonneux cho danh từ giống đực sablonneuse cho danh từ giống cái).

tính từ
  1. () nhiều cát
    • Terrain sablonneux
      đất nhiều cát

Words Mentioning "sablonneux"

Comments and discussion on the word "sablonneux"