Characters remaining: 500/500
Translation

singularize

/'siɳgjuləraiz/ Cách viết khác : (singularise) /'siɳgjuləraiz/
Academic
Friendly

Từ "singularize" một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa "làm cho khác biệt", "làm cho đặc biệt" hoặc "biến thành số ít". Trong ngữ cảnh ngôn ngữ học, từ này thường được sử dụng để chỉ hành động loại bỏ âm cuối của một từ để tránh nhầm lẫn với dạng số nhiều của .

Định nghĩa:
  • Singularize (ngoại động từ): Làm cho một từ trở thành số ít, hoặc làm cho trở nên khác biệt, đặc biệt.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh ngôn ngữ học:

    • "The word 'pease' is singularized into 'pea'." (Từ 'pease' được biến thành số ít 'pea').
    • "To avoid confusion, we often singularize the term 'data' to 'datum'." (Để tránh sự nhầm lẫn, chúng ta thường biến từ 'data' thành 'datum').
  2. Trong ngữ cảnh khác:

    • "The artist singularized his style to stand out from the crowd." (Người nghệ sĩ đã làm cho phong cách của mình trở nên khác biệt để nổi bật giữa đám đông).
    • "The company aims to singularize its products in a competitive market." (Công ty mong muốn làm cho sản phẩm của mình trở nên đặc biệt trong một thị trường cạnh tranh).
Biến thể của từ:
  • Singularization (danh từ): Quá trình làm cho một từ trở thành số ít hoặc làm cho điều đó trở nên đặc biệt.
    • dụ: "The singularization of data points is essential for accurate analysis." (Việc làm cho các điểm dữ liệu trở thành số ít rất quan trọng cho việc phân tích chính xác).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Differentiate (phân biệt): Tương tự như "singularize", nhưng thường dùng để chỉ việc phân biệt giữa hai hay nhiều thứ, không nhất thiết chỉ trong ngôn ngữ.
  • Specialize (chuyên môn hóa): Làm cho một cái đó trở nên đặc biệt trong một lĩnh vực cụ thể.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Hiện tại không idioms hoặc phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "singularize", nhưng có thể sử dụng những cụm từ như "stand out" (nổi bật) để diễn tả ý nghĩa tương tự về việc làm cho điều đó khác biệt.
Chú ý:

Khi sử dụng "singularize", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng bạn đang nói về việc làm cho một từ trở thành số ít hay đang nói về việc làm cho một cái đó trở nên đặc biệt, khác biệt.

ngoại động từ
  1. làm cho khác người, làm cho đặc biệt, làm thành kỳ dị
  2. bỏ âm cuối (của một từ) để khỏi nhầm với số nhiều
    • "pease" is singularized into "pea"
      từ " pease" bỏ âm cuối thành " pea"

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "singularize"