Characters remaining: 500/500
Translation

sparseness

/'spɑ:snis/
Academic
Friendly

Từ "sparseness" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa sự thưa thớt hoặc tính chất rải rác. thường được sử dụng để mô tả sự phân bố không đồng đều, nơi các đối tượng hoặc yếu tố không tập trung lại gần nhau được phân tán ra xa.

Giải thích cụ thể về "sparseness":
  • Sự thưa thớt: Khi nói về điều đó "sparseness", chúng ta đang nói rằng không nhiều, không dày đặc, lại thưa thớt hoặc ít ỏi.
  • Sựrải rác: Từ này cũng có thể dùng để nói về dân cư hoặc các yếu tố khác không tập trung ở một khu vực nào đó rải rác khắp nơi.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The sparseness of the trees in the desert makes the landscape look barren."
    • (Sự thưa thớt của những cái câysa mạc làm cho cảnh quan trông cằn cỗi.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The sparseness of the population in rural areas can lead to challenges in accessing healthcare services."
    • (Sự rải rác của dân cưcác khu vực nông thôn có thể dẫn đến những thách thức trong việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe.)
Các biến thể của từ:
  • Sparse (tính từ): Có nghĩa thưa thớt, ít ỏi.

    • dụ: "The sparse vegetation in the region shows the harsh climate."
    • (Thực vật thưa thớt trong khu vực cho thấy khí hậu khắc nghiệt.)
  • Sparsely (trạng từ): Theo cách thưa thớt.

    • dụ: "The area is sparsely populated, making it a quiet place to live."
    • (Khu vực này dân cư thưa thớt, làm cho trở thành một nơi sống yên tĩnh.)
Từ đồng nghĩa:
  • Scantiness: Sự hiếm hoi, ít ỏi.
  • Insufficiency: Sự không đủ, thiếu hụt.
Từ gần giống:
  • Densely: Đối lập với "sparse", có nghĩa dày đặc.
  • Rarity: Sự hiếm có, không thường xuyên.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Spread thin": Nghĩa quá nhiều thứ cần làm không đủ nguồn lực hoặc thời gian, có thể liên quan đến sự thưa thớt trong nguồn lực.
danh từ
  1. tính chất thưa thớt; sựrải rác (dân cư)

Synonyms

Comments and discussion on the word "sparseness"