Characters remaining: 500/500
Translation

step-ladder

/'step,læðə/
Academic
Friendly

Từ "step-ladder" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa "thang đứng" – một loại thang bạn có thể gập lại các bậc để giúp bạn trèo lên cao hơn.

Định nghĩa
  • Step-ladder: Một loại thang hình dạng chữ A, thường từ 2 bậc trở lên, được sử dụng để làm việc trên cao như thay bóng đèn, sơn tường, hoặc lấy đồnhững vị trí cao.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "I need a step-ladder to reach the top shelf."
    • (Tôi cần một cái thang đứng để với tới kệ trên cùng.)
  2. Câu nâng cao:

    • "When painting the ceiling, it's essential to use a sturdy step-ladder to ensure safety."
    • (Khi sơn trần nhà, điều quan trọng sử dụng một cái thang đứng chắc chắn để đảm bảo an toàn.)
Các biến thể
  • Ladder: từ chung chỉ tất cả các loại thang, không chỉ riêng thang đứng.
  • Step stool: Một loại thang nhỏ hơn, thường chỉ một hoặc hai bậc, dùng để giúp bạn với tới những nơi cao hơn.
Từ gần giống
  • Scaffold: Giàn giáo, thường được sử dụng trong xây dựng, không phải thang nhưng cũng chức năng giúp người làm việcđộ cao.
  • Platform: Nền hoặc bệ, nơi làm việcđộ cao nhưng không di động như thang.
Từ đồng nghĩa
  • Stepladder (cách viết khác, không có nghĩa khác): Từ này cũng chỉ về thang đứng.
  • A-frame ladder: Một thuật ngữ khác để chỉ thang đứng với hình dạng chữ A.
Idioms Phrasal Verbs
  • Climb the ladder: Thành công trong sự nghiệp, leo cao trong tổ chức.

    • dụ: "He worked hard to climb the ladder in his company."
    • (Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để thăng tiến trong công ty.)
  • Step up: Tăng cường nỗ lực hoặc trách nhiệm.

danh từ
  1. thang đứng

Words Mentioning "step-ladder"

Comments and discussion on the word "step-ladder"