Characters remaining: 500/500
Translation

synchronique

Academic
Friendly

Từ "synchronique" trong tiếng Pháp có nghĩa là "đồng đại", tức là chỉ sự nghiên cứu hoặc phân tích một hiện tượng tại một thời điểm nhất định, không xem xét sự phát triển hay thay đổi theo thời gian. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như ngôn ngữ học, triết học xã hội học.

Định nghĩa:
  • Synchronique (tính từ): Liên quan đến việc nghiên cứu hoặc phân tích một vấn đề, hiện tượng tại một thời điểm cụ thể không xét đến sự thay đổi theo thời gian.
Ví dụ sử dụng:
  1. Ngôn ngữ học:

    • "L'analyse synchronique d'une langue permet de comprendre ses structures à un moment donné." (Phân tích đồng đại của một ngôn ngữ cho phép hiểu cấu trúc của tại một thời điểm nhất định.)
  2. Triết học:

    • "Dans la méthode synchronique, on examine les idées sans tenir compte de leur évolution historique." (Trong phương pháp đồng đại, người ta xem xét các ý tưởng không chú ý đến sự phát triển lịch sử của chúng.)
Cách sử dụng biến thể:
  • Biến thể: Từ "synchronique" có thể được sử dụng trong các cụm từ như "étude synchronique" (nghiên cứu đồng đại) hay "analyse synchronique" (phân tích đồng đại).

  • Cách sử dụng nâng cao: Trong ngữ cảnh học thuật, bạn có thể nói về "synchronique" để phân biệt với "diachronique" (đồng diễn), tức là nghiên cứu các hiện tượng theo chiều thời gian.

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Diachronique: Từ này có nghĩa là "đồng diễn", chỉ việc nghiên cứu sự phát triển của một hiện tượng theo thời gian.
  • Synchronisation: Một danh từ liên quan đến việc làm cho hai hoặc nhiều thứ xảy ra đồng thời.
Idioms cụm động từ:
  • Trong tiếng Pháp, không nhiều thành ngữ hay cụm động từ cụ thể liên quan đến "synchronique", nhưng bạn có thể sử dụng từ này trong các ngữ cảnh học thuật hoặc thảo luận vềthuyết.
Tóm lại:

Từ "synchronique" là một thuật ngữ quan trọng trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu, giúp chúng ta hiểu cách các hiện tượng, cấu trúc hay ý tưởng tồn tại tại một thời điểm nhất định không cần phải xem xét sự thay đổi của chúng theo thời gian.

tính từ
  1. đồng đại
  2. (từ , nghĩa ) đồng thời

Antonyms

Words Containing "synchronique"

Words Mentioning "synchronique"

Comments and discussion on the word "synchronique"