Characters remaining: 500/500
Translation

syndactyl

/sin'dæktil/ Cách viết khác : (syndactylous) /sin'dæktiləs/
Academic
Friendly

Từ "syndactyl" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong lĩnh vực động vật học để chỉ những loài động vật ngón tay hoặc ngón chân dính liền với nhau.

Định nghĩa:
  • Syndactyl (tính từ): có nghĩa ngón dính nhau, đặc biệt trong bối cảnh mô tả cấu trúc của chân hoặc tay ở một số loài động vật.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The Australian marsupial, the bandicoot, is an example of a syndactyl animal."
    • (Con thú túiÚc, bandicoot, một dụ về động vật ngón dính nhau.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Syndactylism is a condition observed in certain species, where the digits are fused, affecting their ability to navigate different terrains."
    • (Tình trạng ngón dính nhau một hiện tượng được quan sátmột số loài, nơi các ngón bị kết hợp, ảnh hưởng đến khả năng di chuyển trên các địa hình khác nhau.)
Các biến thể:
  • Syndactyly (danh từ): tình trạng ngón dính nhau. dụ: "Syndactyly can occur in humans and may require surgical intervention."
  • Syndactylous (tính từ): có nghĩa tương tự như syndactyl, thường được dùng trong văn cảnh khoa học.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Polydactyl: nhiều ngón tay hoặc ngón chân hơn bình thường.
  • Anatomy: giải phẫu; liên quan đến cấu trúc cơ thể, có thể dùng để nói về syndactyl trong bối cảnh giải phẫu học.
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Trong y học, "syndactyly" có thể được thảo luận trong bối cảnh điều trị hoặc phẫu thuật chỉnh sửa cho những ngườitình trạng này.
Idioms phrasal verbs:

Hiện tại không idioms hay phrasal verbs cụ thể liên quan đến từ "syndactyl", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ như "to have a hand in" ( phần tham gia vào) để nói về sự tham gia của một người trong một hoạt động nào đó, mặc dù không liên quan trực tiếp đến ý nghĩa của syndactyl.

tính từ
  1. (động vật học) ngón dính nhau

Words Containing "syndactyl"

Words Mentioning "syndactyl"

Comments and discussion on the word "syndactyl"