Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tương hợp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình: ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương hợp với lòng yêu thương; Một số âm không tương hợp với diện tích hỏi trong đầu một bài toán.
Related search result for "tương hợp"
Comments and discussion on the word "tương hợp"