Từ "tanagra" trongtiếngPháp là mộtdanh từ, có thểđượcdùng ở cảdạnggiống đựcvàgiống cái. Đểgiải thíchmộtcáchdễ hiểu, chúng tasẽchiathànhnhữngphầnsau:
Định nghĩa
Tanagra (danh từgiống cái): Tượngđấttanagra, đây là loạitượngđượcsản xuất ở thành phốTanagra, Hy Lạp. Nhữngbứctượngnàythườngđượctạo hìnhrấttinh xảo, thườngmô tảnhữngcô gáitrẻđẹp, mangvẻđẹpthanh túvàkiều diễm.
Nghĩa bóng: Khi sử dụngtrongngữ cảnhẩn dụ, từ "tanagra" có thểám chỉđếnmộtcô gáikiều diễm, mộtthiếu phụxinh đẹp, thườngđượcdùngđểkhen ngợivẻđẹpcủaphụ nữ.
Ví dụsử dụng
Sử dụngtheonghĩa đen:
J'ai acheté unetanagraencéramique à la foire d'art. (Tôiđãmuamộtbứctượngtanagrabằnggốmtạihội chợnghệ thuật.)
Sử dụngtheonghĩa bóng:
Elleestune vraie tanagra, avec ses longs cheveux et son sourireéclatant. (Côấythực sự là mộttanagra, vớimái tóc dài vànụ cườirạng rỡcủamình.)
Cáchsử dụngnâng cao
Bạncó thểsử dụng "tanagra" đểnóivềvẻđẹpkhôngchỉcủaphụ nữmà còncó thểmở rộng ra đểmiêu tảvẻđẹpcủamộttác phẩmnghệ thuậthaymộtkhông gian:
Cette peintureestunetanagrade la nature. (Bứctranhnày là mộttanagracủathiên nhiên.)
Biến thểvàtừgầngiống
Biến thể: Khôngcónhiềubiến thểchotừnày, nhưngbạncó thểthấytừ "tanagras" ở dạngsố nhiều.
Diva: Từnàycó thểchỉmộtngườiphụ nữrấtxinh đẹpvànổi bật, nhưngthườngmangtính cáchkiêu kỳ hơn.
Idioms vàcụmđộng từ
Êtreunebeauté: Nghĩa là "là mộtngười đẹp".
Tomberamoureux(se) d'une tanagra: Nghĩa là "phải lòngmộtcô gáiđẹp".
Lưu ý
Khi sử dụng "tanagra", bạnnênchú ýđếnngữ cảnhđểtruyền tảiý nghĩachínhxácmàkhônggâyhiểu lầm. Từnàythườngmangmộtsắc tháinghệ thuậtvàvăn hóa đặc biệt, liên quanđếncáiđẹptrongnghệ thuật Hy Lạp cổ đại.