Characters remaining: 500/500
Translation

thésauriseur

Academic
Friendly

Từ "thésauriseur" trong tiếng Pháp có thể được giải thích như sau:

Định nghĩa
  • Danh từ (giống đực): "thésauriseur" chỉ người tích trữ tiền hoặc tài sản, thường mang nghĩa tiêu cực người này không sử dụng hoặc chia sẻ tài sản họ .
Ý nghĩa
  • Về mặt tài chính: "thésauriseur" ám chỉ người giữ tiền không đầu hoặc chi tiêu, có thể hiểungười xu hướng tiết kiệm quá mức.
  • Trong văn học: Từ này thường được dùng để miêu tả những nhân vật tính cách keo kiệt, không hào phóng.
Ví dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Mon grand-père est un thésauriseur." (Ông tôimột kẻ tích trữ tiền của.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Dans le roman, le personnage principal est un thésauriseur, ce qui le rend très malheureux." (Trong tiểu thuyết, nhân vật chínhmột kẻ tích trữ tiền của, điều này khiến anh ta rất bất hạnh.)
Biến thể của từ
  • Thésaurisation (danh từ): Quá trình tích trữ tiền bạc hoặc tài sản.
    • Ví dụ: "La thésaurisation des richesses peut avoir des conséquences négatives sur l'économie." (Việc tích trữ tài sản có thể những hậu quả tiêu cực đối với nền kinh tế.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Épargnant: Người tiết kiệm, thường mang nghĩa tích cực hơn so với "thésauriseur."
  • Avare: Kẻ keo kiệt, cũng có nghĩa tiêu cực như "thésauriseur."
Thành ngữ cụm động từ liên quan
  • Mettre de l'argent de côté: Để dành tiền (không mang nghĩa tiêu cực như "thésauriseur").
  • Avoir les poches vides: Nghĩakhông tiền, trái ngược với "thésauriseur".
Chú ý

Khi sử dụng từ "thésauriseur," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, từ này thường mang nghĩa tiêu cực có thể ảnh hưởng đến cách người khác nhìn nhận về nhân vật hoặc con người được nhắc đến.

tính từ
  1. (văn học) tích trữ tiền của
danh từ giống đực
  1. (văn học) kẻ tích trữ tiền của

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "thésauriseur"