Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thôi miên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I đg. Tác động vào tâm lí đến người nào đó, gây ra trạng thái tựa như ngủ, làm cho dễ dàng chịu sự ám thị của mình. Thuật thôi miên. Ngồi ngây người nghe từng lời như bị thôi miên.
  • II d. Những thủ thuật để (nói khái quát). Chữa bệnh bằng thôi miên.
Related search result for "thôi miên"
Comments and discussion on the word "thôi miên"