Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thông điệp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1 Công văn ngoại giao quan trọng do nước này gửi cho một hay nhiều nước khác. 2 Báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hình và chính sách. 3 Bức thư công khai gửi cho mọi người hoặc cho một nhóm người nhất định (thường dùng với nghĩa bóng). Thông báo của Hội nghị Hoà bình là một thông điệp "Đoàn kết vì một thế giới không có chiến tranh".
Comments and discussion on the word "thông điệp"