Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thủ đô
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương: thủ đô Hà Nội xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.
Related search result for "thủ đô"
Comments and discussion on the word "thủ đô"