Characters remaining: 500/500
Translation

tributaire

Academic
Friendly

Từ "tributaire" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ cách sử dụng:

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Tính từ: "tributaire" được sử dụng để chỉ sự phụ thuộc, lệ thuộc vào một cái gì đó khác. Ví dụ, một quốc gia có thể lệ thuộc vào một quốc gia khác về kinh tế, văn hóa, hoặc tài nguyên.
2. Ví dụ sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh địa lý:

    • "L'Europe est tributaire des pays tropicaux pour certaines épices."
  • Trong ngữ cảnh triết học/sinh học:

    • "Nous sommes tous tributaires de la mort."
  • Trong ngữ cảnh địa lý:

    • "La rivière Claire est tributaire du fleuve Rouge."
  • Trong ngữ cảnh sử học:

    • "Un pays tributaire doit payer des tributs."
3. Các biến thể của từ:
  • "Tribut" (danh từ): cống, thuế một quốc gia phải nộp cho một quốc gia khác.
  • "Tributaires" (danh từ số nhiều): có thể chỉ những nước bị lệ thuộc hoặc phải nộp cống.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "tributaire" có thể được sử dụng để chỉ sự lệ thuộc mang tính chất tiêu cực, ví dụ nói về một nền văn hóa hoặc nền kinh tế bị ảnh hưởng quá nhiều bởi nước khác.
  • "Les économies de nombreux pays sont tributaires des fluctuations du marché mondial."
    • (Nền kinh tế của nhiều quốc gia lệ thuộc vào sự biến động của thị trường toàn cầu.)
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "dépendant" (phụ thuộc).
  • Từ đồng nghĩa: "assujetti" (bị lệ thuộc), "sous l'influence de" (dưới ảnh hưởng của).
6.
tính từ
  1. lệ thuộc, phụ thuộc
    • L'Europe est tributaire des pays tropicaux pour certaines épices
      châu Âu lệ thuộc vào các nước nhiệt đới về một số gia vị
  2. không thể tránh được
    • Nous sommes tous tributaires de la mort
      tất cả chúng ta không thể tránh được cái chết
  3. (địa lý; địa chất) là chỉ lưu (của một sông khác)
    • La Rivière Claire est tributaire du Fleuve Rouge
      sông chỉ lưu của sông Hồng
  4. (sử học) phải nộp cống, phải triều cống
    • Pays tributaire
      nước phải nộp cống

Words Containing "tributaire"

Words Mentioning "tributaire"

Comments and discussion on the word "tributaire"