Characters remaining: 500/500
Translation

trivialité

Academic
Friendly

Từ "trivialité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, được sử dụng để chỉ những điều tầm thường, không quan trọng, hoặc tính chất tục tĩu. Dưới đâynhững giải thích chi tiết ví dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  1. Tính tầm thường: "Trivialité" có thể được dùng để chỉ những điều bình thường, không đặc sắc, không giá trị cao. Ví dụ, khi nói về một cuộc trò chuyện chỉ xoay quanh những chủ đề hàng ngày không đi sâu vào những vấn đề quan trọng hơn.

  2. Lời tục tĩu: Trong một số ngữ cảnh, "trivialité" cũng có thể ám chỉ đến những câu nói hoặc hành động tính chất khiếm nhã, không lịch sự. Điều này thường xảy ra trong các tình huống người ta sử dụng ngôn ngữ không trang trọng hoặcý nghĩa thô tục.

Ví dụ sử dụng:
  1. Tính tầm thường:

    • "Les détails de cette histoire sont pleins de trivialités."
    • (Các chi tiết của câu chuyện này đầy những điều tầm thường.)
  2. Lời tục tĩu:

    • "Il a fait une blague qui était une trivialité choquante."
    • (Anh ấy đã nói một câu đùa một lời tục tĩu chướng tai.)
Các biến thể của từ:
  • Trivial: Tính từ tương ứng có nghĩatầm thường hoặc không quan trọng.
    • Ví dụ: "C'est un problème trivial." (Đómột vấn đề tầm thường.)
Từ gần giống:
  • Banale: Cũng chỉ những điều tầm thường, nhưng có thể nghiêng về việc nhàm chán.
  • Sordide: Có nghĩathô tục hoặc hạ cấp, thường dùng để chỉ những điều không sạch sẽ về mặt đạo đức.
Từ đồng nghĩa:
  • Banalité: Từ này cũng mang nghĩa tầm thường, nhưng thường được dùng để chỉ những điều không nổi bật trong cuộc sống hàng ngày.
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù "trivialité" không quá nhiều idioms hoặc phrasal verbs đi kèm, nhưng bạn có thể gặp những cụm từ như: - "Casser du sucre sur le dos de quelqu'un": Nghĩanói xấu ai đó một cách tầm thường, điều này có thể liên quan đến "trivialité".

Lưu ý:

Khi sử dụng từ "trivialité", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Từ này có thể mang nghĩa tiêu cực nếu dùng để chỉ người hay hành động tính chất tục tĩu, trong khi trong các trường hợp khác, chỉ đơn thuầnnói về sự tầm thường.

danh từ giống cái
  1. tính tục tĩu; lời tục tĩu; ý tục tĩu
    • Plaisanterie d'une trivialité choquante
      câu nói đùa tục tĩu chướng tai
  2. (từ , nghĩa ) tính tầm thường; vật tầm thường; lời nói sáo
    • La trivialité d'un détail
      tính tầm thường của một chi tiết

Antonyms

Comments and discussion on the word "trivialité"