Characters remaining: 500/500
Translation

troisièmement

Academic
Friendly

Từ "troisièmement" trong tiếng Phápmột phó từ dùng để chỉ thứ tự, có nghĩa là "thứ ba" trong tiếng Việt. Từ này thường được sử dụng trong văn viết hoặc nói để liệt kê các điểm, ý tưởng hoặc các phần trong một bài luận, một bài thuyết trình hay trong các cuộc thảo luận.

Định nghĩa:
  • Troisièmement (phó từ): là từ thể hiện thứ tự thứ ba trong một chuỗi hoặc danh sách.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong một bài thuyết trình:

    • "Premièrement, je vais parler des avantages du sport. Deuxièmement, je vais aborder les inconvénients. Troisièmement, je vais donner mon opinion personnelle."
    • (Thứ nhất, tôi sẽ nói về lợi ích của thể thao. Thứ hai, tôi sẽ đề cập đến những bất lợi. Thứ ba, tôi sẽ đưa ra ý kiến cá nhân của mình.)
  2. Trong viết luận:

    • "Troisièmement, il est important de considérer les effets environnementaux de l'industrie."
    • (Thứ ba, điều quan trọngxem xét các tác động môi trường của ngành công nghiệp.)
Các biến thể:
  • "premièrement" (thứ nhất)
  • "deuxièmement" (thứ hai)
  • "quatrièmement" (thứ tư)
  • "cinquièmement" (thứ năm)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Troisièmement có thể được sử dụng không chỉ trong ngữ cảnh thông thường mà còn trong các văn bản chính thức, học thuật. Khi viết, bạn có thể dùng để tạo nên một cấu trúc logic cho luận điểm của mình.
Từ gần giống:
  • "En premier lieu" (trong trường hợp đầu tiên)
  • "En second lieu" (trong trường hợp thứ hai)
Từ đồng nghĩa:
  • "Troisième" (mặc dù "troisième" là tính từ, nhưng cũng có thể mang nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh).
Idioms cụm động từ:
  • Hiện tại không idioms hay cụm động từ phổ biến liên quan trực tiếp đến "troisièmement", nhưng bạnthể kết hợp với các cụm từ như "dans un premier temps" (trong thời gian đầu) để nhấn mạnh thứ tự.
Lưu ý:

Khi sử dụng "troisièmement", hãy chú ý đến ngữ cảnh cách thức bạn liệt kê các điểm.

phó từ
  1. ba

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "troisièmement"