Characters remaining: 500/500
Translation

unplug

/'ʌn'plʌg/
Academic
Friendly

Từ "unplug" trong tiếng Anh một động từ có nghĩa "tháo nút ra" hoặc "ngắt kết nối," thường được sử dụng khi nói đến việc rút phích cắm của một thiết bị điện tử khỏi ổ cắm. Tuy nhiên, từ này cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng, ám chỉ việc ngắt kết nối với công nghệ hoặc áp lực trong cuộc sống.

Định nghĩa:
  • Ngoại động từ: Tháo nút ra, ngắt kết nối.
  • Nghĩa bóng: Ngừng sử dụng công nghệ, nghỉ ngơi khỏi áp lực.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • I need to unplug the charger from my phone. (Tôi cần tháo sạc ra khỏi điện thoại của mình.)
  2. Sử dụng theo nghĩa bóng:

    • Sometimes, it's good to unplug and take a break from social media. (Đôi khi, thật tốt khi ngắt kết nối nghỉ ngơi khỏi mạng xã hội.)
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Unplugged: Tính từ dùng để mô tả một trạng thái không kết nối với điện. dụ:

    • The unplugged concert was more intimate. (Buổi hòa nhạc không điện rất gần gũi.)
  • Unplugging: Danh động từ, quá trình ngắt kết nối. dụ:

    • Unplugging from the grid can save energy. (Ngắt kết nối khỏi lưới điện có thể tiết kiệm năng lượng.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Disconnect: Ngắt kết nối (có thể áp dụng cho nhiều tình huống, không chỉ điện).
  • Dissociate: Tách rời hoặc không liên quan đến một điều đó.
Idioms phrasal verbs:
  • "Unplug for a while": Nghĩa ngắt kết nối trong một khoảng thời gian để nghỉ ngơi.
  • "Plug back in": Nghĩa kết nối lại với công nghệ hoặc công việc sau khi đã nghỉ ngơi.
Lưu ý:
  • "Unplug" có thể được sử dụng không chỉ với các thiết bị điện còn với các khía cạnh của cuộc sống như công việc, học tập hay áp lực xã hội.
  • Khi sử dụng từ này trong ngữ cảnh bóng bẩy, hãy nhớ rằng mang lại cảm giác về sự nghỉ ngơi thư giãn.
ngoại động từ
  1. tháo nút ra

Synonyms

Antonyms

Comments and discussion on the word "unplug"