Characters remaining: 500/500
Translation

vân vân

Academic
Friendly

Từ "vân vân" trong tiếng Việt một cụm từ được sử dụng để diễn tả một ý nghĩa không đầy đủ, thể hiện rằng còn nhiều điều khác nữa có thể được kể ra nhưng không cần phải liệt kê hết. "Vân vân" thường được viết tắt "v.v.".

Định nghĩa:
  1. : "Vân" có nghĩanhững điều nhỏ nhặt, không quan trọng, còn "vân vân" nghĩa là " những điều tương tự". Khi nói "kể hết vân vân sự tình", có nghĩakể hết mọi chuyện, không bỏ sót điều .
  2. Thường dùng: "Vân vân" được dùng để kết thúc một danh sách, chỉ ra rằng còn nhiều điều khác không cần phải liệt kê.
dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng cơ bản:

    • "Trong bữa tiệc nhiều món ăn như phở, bánh mì, gỏi cuốn, vân vân."
    • "Chúng ta cần chuẩn bị các tài liệu như hợp đồng, hóa đơn, báo cáo tài chính, vân vân."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong các buổi họp, chúng ta thường thảo luận về chiến lược, kế hoạch hành động, ngân sách, vân vân."
    • "Khi viết luận, bạn có thể tham khảo nhiều nguồn tài liệu như sách, báo, internet, vân vân."
Các biến thể:
  • Từ "vân vân" có thể được viết tắt thành "v.v." khi sử dụng trong văn bản, nhưng khi nói hoặc viết một cách chính thức, người ta thường viết đầy đủ.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Còn nữa": Cũng có thể dùng để chỉ ra rằng còn nhiều điều khác.

    • dụ: "Chúng ta đã nói về các vấn đề như tài chính, nhân sự, còn nữa."
  • " các thứ khác": Cũng được sử dụng để diễn tả ý nghĩa tương tự.

    • dụ: "Trong túi nhiều thứ như bút, sách, các thứ khác."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "vân vân", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu rằng bạn đang ám chỉ đến một danh sách không đầy đủ còn nhiều điều khác. "Vân vân" thường được sử dụng trong cả ngữ cảnh trang trọng không trang trọng.
  1. 1 d. (). Như vân vi. Kể hết vân vân sự tình.
  2. 2 (thường chỉ viết tắt v.v., hoặc v.v...). x. v.v.

Words Containing "vân vân"

Comments and discussion on the word "vân vân"