Characters remaining: 500/500
Translation

vénérable

Academic
Friendly

Từ "vénérable" trong tiếng Pháp có nghĩa là "đáng kính" hoặc "tôn trọng", thường được dùng để chỉ những người lớn tuổi, nhiều kinh nghiệm, hoặc những ngườivị trí cao trong xã hội hoặc tôn giáo. Từ này mang ý nghĩa thể hiện sự kính trọng thường được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng.

Giải thích sử dụng:
  1. Tính từ "vénérable":

    • Nghĩa chính: Đáng kính, tôn trọng, thường dùng để chỉ những người có tuổi, uy tín hoặc vị trí cao.
    • Ví dụ:
  2. Danh từ "vénérable":

    • Trong ngữ cảnh tôn giáo, "vénérable" có thể được dùng để chỉ một chức vụ, ví dụ như "vénérable maître" trong hội Tam điểm (Freemasonry).
    • Ví dụ:
Các biến thể từ liên quan:
  • Vénération (danh từ): Sự tôn kính, sự tôn thờ.
  • Vénérer (động từ): Tôn kính, tôn thờ.
    • Ví dụ: Il vénère ses ancêtres: Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Respectable: Đáng kính, có thể dùng để chỉ những người hoặc điều đó xứng đáng được tôn trọng.
  • Honorable: Đáng tôn trọng, thường chỉ những điều phẩm giá cao.
  • Révérend: Thường dùng trong ngữ cảnh tôn giáo, chỉ những ngườivị trí tôn kính trong Giáo hội.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản lịch sử hoặc văn học, "vénérable" có thể được sử dụng để thể hiện sự kính trọng đối với các nhân vật lịch sử, nhà văn hoặc những người ảnh hưởng lớn.
  • Ví dụ: La vénérable tradition de la littérature française: Truyền thống đáng kính của văn học Pháp.
Idioms cụm từ:
  • Không nhiều thành ngữ cụ thể sử dụng từ "vénérable", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến sự kính trọng như:
    • Être vénéré par ses pairs: Được kính trọng bởi những người cùng trang lứa.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "vénérable", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh, thường gắn liền với sự tôn trọng đối với độ tuổi, kinh nghiệm hoặc vị trí của người được đề cập.
tính từ
  1. đáng kính
    • Vieillard vénérable
      cụ già đánh kính
    • d'un âge vénérable
      già lắm
danh từ
  1. (tôn giáo) đại đức
  2. chi hội trưởng Tam điểm

Words Containing "vénérable"

Comments and discussion on the word "vénérable"