Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
viện
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. 1 Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học. 2 Tên gọi một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng*. 3 (kng.; kết hợp hạn chế). Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.
  • 2 I đg. 1 (kng.; id.). Nhờ đến sự giúp sức để giải quyết khó khăn. Phải viện đến người ngoài mới xong. 2 Đưa ra làm cái lẽ dựa vào để làm một việc khó hoặc không thể nói rõ lí do. Viện hết lí do này đến lí do khác để từ chối. Viện cớ ốm.
  • II d. (kết hợp hạn chế). binh (nói tắt). Xin viện. Diệt viện.
Related search result for "viện"
Comments and discussion on the word "viện"