Characters remaining: 500/500
Translation

việc

Academic
Friendly

Từ "việc" trong tiếng Việt một danh từ rất phổ biến nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ cách sử dụng.

Định nghĩa các nghĩa của từ "việc":
  1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống được trả công:

    • Nghĩa này chỉ những công việc, nghề nghiệp con người thực hiện để kiếm sống.
    • dụ:
  2. Cái phải coi như bổn phận của mình:

    • Nghĩa này ám chỉ những nhiệm vụ, trách nhiệm mỗi người cần thực hiện trong cuộc sống.
    • dụ:
  3. Chuyện xảy ra:

    • Nghĩa này dùng để chỉ những sự kiện, tình huống xảy ra trong cuộc sống.
    • dụ:
  4. Chuyện lôi thôi, rắc rối:

    • Nghĩa này thường chỉ những tình huống phức tạp, tranh cãi hoặc không vui.
    • dụ:
  5. Sự thiệt hại:

    • Trong một số trường hợp, "việc" có thể chỉ sự mất mát, thiệt hại.
    • dụ:
  6. Sự danh từ hoá một động từ:

    • Nghĩa này chỉ việc biến động từ thành danh từ để chỉ hành động.
    • dụ:
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Công việc: Thường được dùng để chỉ những nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể trong công việc.
  • Nhiệm vụ: Một loại công việc tính chất bắt buộc.
  • Hành động: Liên quan đến việc làm cụ thể.
Lưu ý khi sử dụng từ "việc":
  • Từ "việc" có thể kết hợp với nhiều danh từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa rõ ràng hơn, dụ: "việc học", "việc làm", "việc nhà".
  • Khi sử dụng trong câu, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ.
  1. dt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống được trả công: Đi kiếm việc, bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Việc cai trị. 3. Chuyện xảy ra: Mới về việc chi động dung (K); Lại mang những việc tầy trời đến sau (K); Trót lòng gây việc chông gai (K); 4. Chuyện lôi thôi, rắc rối: Việc ganh đua; Việc tranh chấp; Việc cãi cọ. 5. Sự thiệt hại: Bão to, nhà anh việc không. 6. Sự danh từ hoá một động từ: Việc ăn; Việc ở, Việc chữa bệnh; Việc chăm nom vườn tược; Việc dạy dỗ con cái.

Comments and discussion on the word "việc"