Thời trang: "Shewore a colorful wristbandtomatchheroutfit." (Côấyđeomộtchiếcvòngcổ tay đầymàu sắcđể phối vớitrangphụccủamình.)
Nhận diện: "At theconcert, we hadtowearwristbandstoshowthat we paidforthe tickets." (Tạibuổihòa nhạc, chúng tôiphảiđeovòngcổ tay đểchứng minhrằngchúng tôiđãthanh toánchové.)
Thể thao: "He wore a wristbandtopreventsweatfromdrippingontohishandswhileplaying basketball." (Anhấyđeomộtchiếcvòngcổ tay đểngănmồ hôinhỏ giọtvào tay khi chơibóngrổ.)