Characters remaining: 500/500
Translation

échancrer

Academic
Friendly

Từ "échancrer" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa chính là "khoét" hoặc "cắt bỏ một phần" của một vật nào đó, thườngđể tạo ra một hình dạng đặc biệt hoặc để làm cho có thể vừa vặn hơn. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến thời trang, thiết kế hoặc trong các lĩnh vực khác liên quan đến hình dạng cấu trúc.

Định nghĩa:
  • Échancrer (ngoại động từ): để khoét, cắt bỏ một phần nào đó, thường dùng để mô tả hành động làm cho một món đồ (như áo, váy, đồ nội thất) hình dạng đặc biệt.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong thời trang:

    • Elle a échancré son col pour lui donner un style moderne.
  2. Trong địa:

    • Le courant a échancré la côte, formant de petites criques.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về việc thiết kế, từ "échancrer" có thể chỉ việc tạo ra các chi tiết hoặc các phần lõm của sản phẩm, không chỉviệc đơn giản khoét sâu mà còn có thể liên quan đến việc tạo hình nghệ thuật.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Creuser: có nghĩa là "đào", thường chỉ việc khoét sâu hơn, có thểtrong đất hoặc trong một vật liệu cứng.
  • Tailler: có nghĩa là "cắt", thường được dùng trong việc cắt tỉa cây cối hoặc cắt một vật liệu nào đó để tạo hình.
  • Découper: có nghĩa là "cắt ra", thường chỉ việc cắt một phần ra khỏi một vật lớn hơn.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Échancrure: danh từ của "échancrer", có nghĩa là "vết khoét" hoặc "hình dạng bị khoét".
  • Avoir un col échancré: có nghĩa là "có một cổ áo khoét", thường dùng để chỉ kiểu dáng cổ áo thời trang.
Chú ý:
  • "Échancrer" thường được sử dụng trong bối cảnh cụ thể không phải lúc nào cũng có thể thay thế cho các từ đồng nghĩa khác, bởi vì mang ý nghĩa riêng về việc tạo hình hoặc khoét sâu để phục vụ một mục đích nhất định.
ngoại động từ
  1. khoét
    • échancrer un col
      khoét cổ áo
    • Le courant a échancré la côte
      dòng nước đã khoét sâu bờ biển

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "échancrer"